Từ điển Thiều Chửu
條 - điều/thiêu
① Cành nhỏ, cây mới nẩy cành gọi là trừu điều 抽條. Ðời thái bình gọi là phong bất minh điều 風不鳴條 nghĩa là bình yên như gió lặng chẳng rung cành. Ðiều là cái cành non thẳng, nên nay gọi các vằn hoa thẳng thắn là liễu điều 柳條, hình vóc dài mà nhỏ (thon thon) là miêu điều 苗條, đều là do nghĩa ấy cả. ||② Ðiều lí (ngành thớ), như hữu điều bất vặn 有條不紊 có ngành thớ không rối, ý nói như cành cây thẳng thắn rõ ràng không có lộn xộn vậy. ||③ Vật gì hẹp mà dài cũng gọi là điều, như ngư nhất điều 魚一條 một con cá, sự nhất điều 事一條 một điều đó, vì thế nên dâng sớ nói tách rõ từng việc gọi là điều tấu 條奏, điều trần 條陳, điều lệ 條例, điều ước 條約, v.v. ||④ Tiêu điều, nói cảnh tượng tiêu điều như lá rụng trụi chỉ còn cành lơ thơ vậy. ||⑤ Một âm là thiêu. Cành rụng, cành cây gẫy ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
條 - điều
Cành nhỏ của cây — Dài ( như cái cành cây ) — Tiếng chỉ vật gì nhỏ mà dài. Chẳng hạn Nhất điều lộ ( một con đường ) — Một khoản, một phần nhỏ trong vấn đề lớn.


屛條 - bình điều || 條欵 - điều khoản || 條件 - điều kiện || 條例 - điều lệ || 條陳 - điều trần || 條陳天下大世 - điều trần thiên hạ đại thế || 條陳時事 - điều trần thời sự || 條約 - điều ước || 法條 - pháp điều || 十條演歌 - thập điều diễn ca || 蕭條 - tiêu điều || 信條 - tín điều ||